Phải nói Nina phát hiện loạt bài này quá hay, tuy nhiên mấy bài sau có nhược điểm là hơi dài. Mà Nina thì dịch quá nhanh. Chờ chị với Nina ơi………
ПИНГВИНЯТА
Мы – два брата, два птенца.
Мы недавно из яйца.
Что за птица – наша мать?
Где ее нам отыскать?
Мы ни с кем здесь не знакомы
И не знаем даже, кто мы.
Гуси? Страусы? Павлины?
Догадались! Мы – пингвины.
Chim cánh cụt non
Chúng tớ là đôi chim nhỏ
Vừa mổ vỏ trứng chui ra.
Mẹ tớ là ai thế nhỉ?
Tìm mẹ ở đâu bây giờ?
Ở đây không người quen biết
Chẳng hiểu chúng tớ là ai.
Ngỗng à? Hay công? Đà điểu?
Cánh cụt đây! Đoán rõ tài!
КЕНГУРУ
Вот полюбуйтесь на игру
Двух австралийских кенгуру.
Они играют в чехарду
В зоологическом саду.
Kenguru
Xem kìa, đến từ châu Úc
Có hai chú kenguru.
Hiện đang mê mải với trò
Nhảy cừu trong vườn bách thú.
ЛЬВЯТА
Вы разве не знаете папы –
Большого, рыжего льва?
У него тяжелые лапы
И косматая голова.
Он громко кричит – басом,
И слышно его далеко.
Он ест за обедом мясо,
А мы сосем молоко.
Anh em sư tử
Chẳng lẽ các cậu không biết –
Bố tớ vàng rực, to đùng?
Bốn chân nặng thôi rồi nhá
Bờm dày trông rất oai hùng.
Bố gầm to còn phải nói -,
Thật trầm, vang tận mãi xa
Bữa trưa bố ăn thịt đấy,
Còn chúng tớ bú sữa bò.
ЛЬВЕНОК
Нет, постой, постой, постой,
Я разделаюсь с тобой!
Мой отец одним прыжком
Расправляется с быком.
Будет стыдно, если я
Не поймаю воробья.
Эй, вернись, покуда цел!
Мама! Мама! Улетел!..
Bé sư tử
Không, gượm đã nào, gượm đã,
Cậu hãy xem tớ ra tay!
Bố tớ chỉ vồ một nhát
Là xong một con bò ngay.
Cho nên tớ thật mất mặt
Nếu bắt sẻ cũng quá tồi.
Ấy, quay lại đi, quay lại!
Mẹ ơi! Mẹ ơi! Bay rồi!..
СОБАКА ДИНГО
Нет, я не волк и не лиса.
Вы приезжайте к нам в леса,
И там увидите вы пса –
Воинственного динго.
Пусть вам расскажет кенгуру,
Как в австралийскую жару
Гнал по лесам его сестру
Поджарый, тощий динго.
Она в кусты – и я за ней,
Она в ручей – и я в ручей,
Она быстрей – и я быстрей,
Неутомимый динго.
Она хитра, и я не прост.
С утра бежали мы до звезд,
Но вот поймал ее за хвост
Неумолимый динго.
Теперь у всех я на виду
В зоологическом саду,
Верчусь волчком и мяса жду,
Неугомонный динго.
Chó hoang dingo
Đừng nhầm cáo hay là sói.
Cứ thử vào rừng mà xem,
Thế nào cũng gặp được chó –
Tớ đây, chiến binh dingo.
Hãy nghe kenguru kể,
Thời tự do trong rừng xa
Dingo gầy còm đuôi quặp
Truy đuổi một kenguru.
Nó vào bụi tớ vẫn đuổi,
Nó xuống suối tớ chẳng tha
Nó nhanh tớ nhanh hơn nữa,
Dingo không mệt bao giờ.
Nó ranh nhưng tớ chẳng vừa
Đuổi từ sáng đến mờ sương,
Tớ tóm được đuôi, hết chạy.
Chó dingo không xót thương.
Giờ đây tớ trong vườn thú
Để mọi người ngắm dung nhan,
Tớ quay cuồng chờ đến bữa,
Chó dingo chẳng ngồi yên.
СОВЯТА
Взгляни на маленьких совят –
Малютки рядышком сидят.
Когда не спят,
Они едят.
Когда едят,
Они не спят.
Сú con
Xem lũ cú con kìa –
Сhen chúc ngồi bên nhau
Không ăn khi đang ngủ
Không ngủ khi ăn đâu.