Tặng Malvina Mironovna

November 30, 2007

Hôm nay em mới trông thấy bài thơ này, bác ạ. Thú thật, em không hiểu câu thứ hai

По кружеву крапленому
Скользит рука.

Từ кружева – hàng ren, lâu nay em biết là thuộc giống cái, số ít
Từ крапленый – thường chỉ được dùng trong cụm từ крапленые карты – con bài bị đánh dấu ở đằng lưng …

Thế cho nên cụm từ крапленый кружев em thấy rất lạ, và thú thực là em không hiểu tác giả muốn nói về cái gì ở đây. Xin các bậc cao thủ cho ý kiến.

Tuy nhiên, em luôn trung thành với trường phái 5′, và cho ra bản dịch sau (có ai giải thích cho em nghĩa của cụm từ крапленый кружев em xin hậu tạ và hứa sẽ sửa chữa bản dịch liều của mình)

* * *

Мальвине Мироновне

Сергей Есенин

В глазах пески зеленые
И облака.
По кружеву крапленому
Скользит рука.
То близкая, то дальняя,
И так всегда.
Судьба ее печальная —
Моя беда.
9 июля 1916

Tặng Malvina Mironovna

Sergei Exenin

Trong mắt nàng có bờ cát xanh cây
Và những đám mây.

Theo tấm khăn ren chấm hoa hờ hững
Nhẹ lướt bàn tay.

Lúc gần gũi khi muôn trùng xa cách
Suốt những tháng ngày.

Tai họa của tôi – số nàng trời định
Sống đời đắng cay.